Nguyên lý ngũ hành – Tương sinh, tương khắc trong phong thủy
Phong thủy là học thuyết cổ xưa bắt nguồn từ Trung Hoa, nghiên cứu sự vận động và cân bằng năng lượng trong môi trường sống – bao gồm các yếu tố như nước, gió, địa hình và không gian. Theo học thuyết này, mọi vật đều chịu ảnh hưởng của ngũ hành gồm năm yếu tố cơ bản: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Mỗi yếu tố đều có đặc tính, màu sắc và mối quan hệ tương sinh – tương khắc lẫn nhau.

Ngũ hành gồm 5 yếu tố: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ
Quy luật tương sinh: Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim – Kim sinh Thủy.
Quy luật tương khắc: Thủy khắc Hỏa – Hỏa khắc Kim – Kim khắc Mộc – Mộc khắc Thổ – Thổ khắc Thủy.
Mỗi người sinh ra đều mang một bản mệnh thuộc ngũ hành, quyết định sự hòa hợp với các yếu tố xung quanh, bao gồm cả màu sắc xe ô tô. Màu xe hợp mệnh giúp chủ nhân gặp nhiều thuận lợi, may mắn và bình an khi di chuyển.

Quy luật tương sinh – tương khắc giúp chọn màu xe hợp mệnh
Ngược lại, chọn màu xe khắc mệnh có thể khiến năng lượng bị đối nghịch, gây cảm giác mệt mỏi, hay gặp trục trặc khi lái xe, dễ hư hỏng hoặc gặp điều không may.
Bảng tra mệnh ngũ hành theo năm sinh
Người mệnh Thủy
| Giang Hà Thủy | 1936, 1937, 1996, 1997 | 
| Tuyền Trung Thủy | 1944, 1945, 2004, 2005 | 
| Trường Lưu Thủy | 1952, 1953, 2012, 2013 | 
| Thiên Hà Thủy | 1966, 1967, 2026, 2027 | 
| Đại Khuê Thủy | 1974, 1975, 2034, 2035 | 
| Đại Hải Thủy | 1982, 1983, 2042, 2043 | 
Người mệnh Mộc
| Đại Lâm Mộc | 1928, 1929, 1988, 1989 | 
| Dương Liễu Mộc | 1942, 1943, 2002, 2003 | 
| Tùng Bách Mộc | 1950, 1951, 2010, 2011 | 
| Bình Địa Mộc | 1958, 1959, 2018, 2019 | 
| Tang Đố Mộc | 1972, 1973, 2032, 2033 | 
| Thạch Lựu Mộc | 1980, 1981, 2040, 2041 | 
Người mệnh Hỏa
| Lư Trung Hỏa | 1926, 1927, 1986, 1987 | 
| Sơn Đầu Hỏa | 1934, 1935, 1994, 1995 | 
| Tích Lịch Hỏa | 1948, 1949, 2008, 2009 | 
| Sơn Hạ Hỏa | 1956, 1957, 2016, 2017 | 
| Phúc Đăng Hỏa | 1964, 1965, 2024, 2025 | 
| Thiên Thượng Hỏa | 1978, 1979, 2038, 2039 | 
Người mệnh Thổ
| Lộ Bàng Thổ | 1930, 1931, 1990, 1991 | 
| Thành Đầu Thổ | 1938, 1939, 1998, 1999 | 
| Ốc Thượng Thổ | 1946, 1947, 2006, 2007 | 
| Bích Thượng Thổ | 1960, 1961, 2020, 2021 | 
| Đại Trạch Thổ | 1968, 1969, 2028, 2029 | 
| Sa Trung Thổ | 1976, 1977, 2036, 2037 | 
Người mệnh Kim
| Bạch Lạp Kim | 1940, 1941, 2000, 2001 | 
| Kiếm Phong Kim | 1932, 1933, 1992, 1993 | 
| Hải Trung Kim | 1924, 1925, 1984, 1985 | 
| Thoa Xuyến Kim | 1970, 1971, 2030, 2031 | 
| Kim Bạch Kim | 1962, 1963, 2022, 2023 | 
Chọn màu xe hợp phong thủy theo từng mệnh

Màu xe phong thủy tương ứng với từng mệnh
Màu xe hợp người mệnh Thủy

Màu hợp: Trắng, bạc, ghi (Kim sinh Thủy); xanh nước biển, đen (màu bản mệnh).
Tránh: Đỏ, cam, hồng (Hỏa khắc Thủy) và vàng, nâu (Thổ khắc Thủy).
Màu xe hợp người mệnh Mộc

Màu hợp: Xanh nước biển, đen (Thủy sinh Mộc); xanh lá cây (bản mệnh); đỏ, cam, hồng (Mộc sinh Hỏa).
Tránh: Trắng, bạc, xám (Kim khắc Mộc) và vàng, nâu (Thổ khắc Mộc).
Màu xe hợp người mệnh Hỏa

Màu hợp: Xanh lá cây (Mộc sinh Hỏa); đỏ, cam, hồng (bản mệnh); vàng, nâu đất (Hỏa sinh Thổ).
Tránh: Đen, xanh nước biển (Thủy khắc Hỏa) và trắng, bạc (Kim khắc Hỏa).
Màu xe hợp người mệnh Thổ

Màu hợp: Đỏ, hồng, cam (Hỏa sinh Thổ); trắng, xám, ghi (Kim được Thổ sinh); vàng, nâu (bản mệnh).
Tránh: Xanh lá cây (Mộc khắc Thổ) và xanh nước biển, đen (Thủy khắc Thổ).
Màu xe hợp người mệnh Kim

Màu hợp: Vàng, nâu đất (Thổ sinh Kim); trắng, bạc, xám (bản mệnh); xanh nước biển, đen (Kim sinh Thủy – cân bằng âm dương).
Tránh: Đỏ, cam, hồng (Hỏa khắc Kim) và xanh lá cây (Mộc khắc Kim).
Mẹo phong thủy giúp xe luôn bình an, may mắn
- Giữ xe sạch sẽ, thơm tho – tượng trưng cho năng lượng tích cực.
 - Trang trí dây treo phong thủy phù hợp mệnh (Tỳ Hưu, hồ lô, đá phong thủy…).
 - Hạn chế để xe bẩn, đỗ xe ở nơi u ám, tránh năng lượng xấu tích tụ.
 
Chọn đúng màu xe hợp phong thủy không chỉ giúp chủ xe thêm tự tin khi di chuyển mà còn mang lại cảm giác an toàn, may mắn và thuận lợi trong mọi hành trình.

